Công tắc thời gian SIMPLEXA 601 Top Li (Pin Lithium) được thiết kế gắn rail rất thuận tiện để lắp lên tủ điện, hộp âm tường thiết bị được nối vào terminal của timer.
* Ứng dụng:
- Hẹn giờ đóng mở thiết bị điện như đèn, quạt, bơm nước, hệ thống tủ điện, tủ điều khiển ánh sáng…
- Hẹn giờ cho chuông reo trường học, nhà xưởng công ty, văn phòng,....
Thiết bị hẹn giờ kỹ thuật số Simplexa 601 top li có những tính năng nổi bật sau đây:
Thông số kỹ thuật:
Tên gọi | Thiết bị hẹn giờ kỹ thuật số SIMPLEXA 601 top LI |
Số kênh | 1 kênh |
Điện áp hoạt động | 220–230 V~, +10 %/–15 % |
Tần số | 50–60 Hz |
Công suất không tải | 0,55 W |
Gắn | DIN-rail/ 2 modules |
Tiếp điểm | NO |
Độ mở | < 3 mm (μ) |
Vật liệu tiếp điểm | AgSnO2 |
Công suất tối đa ở 250 V~ | 16A (Cosφ=1); 2A (Cosφ=0,6) |
Đèn LED < 2W | 30 W |
Đèn LED > 2W | 300 W |
Đèn sợi đốt/ halogen | 2600 W |
Đèn huỳnh quang Compact | 2600 W |
Công suất chuyển đổi tối thiểu | ca. 10mA |
Thời gian chuyển mạch ngắn nhất | 1 phút |
Thời gian dựa trên | đồng hồ, thạch anh (quartz) |
Độ chính xác | ± 0,5 giây/ngày ở 25 °C |
Độ chính xác chuyển mạch | Giây |
Nhập liệu và điều khiển | 4 nút + 1 nút tái lập |
Pin dự phòng | Lithium 6 năm |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | –30 °C đến +55 °C |
Vỏ và vật liệu cách điện | Chịu nhiệt độ cao, chất dẻo nhiệt tự tắt |
Khối lượng | ~ 130 g (1 channel) |
Độ kín bụi và nước | IP 20 (theo EN 60 529) |
Cấp độ an toàn điện | II (theo EN 60 730-1) |
Phụ kiện gắn nổi: | 907 0 064 |
Ảnh: Thiết kế lắp thanh ray Simplexa 601 top
Bảo Hành : 18 Tháng